Bộ Công Cụ Thẩm Định Giá Doanh Nghiệp
1. Phương pháp Tài sản (Asset-based)
Công thức: Giá trị DN = Tổng giá trị tài sản hợp lý - Nợ phải trả.
Tài sản (Assets)
Nợ phải trả (Liabilities)
Nhập tổng giá trị các khoản nợ của doanh nghiệp.
2. Phương pháp Chiết khấu Dòng tiền (DCF)
Công thức: Giá trị DN = PV (FCFs) + PV (Giá trị cuối cùng).
Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của dòng tiền sau giai đoạn dự báo.
Tỷ lệ chiết khấu (WACC) phản ánh rủi ro của doanh nghiệp.
Số năm có thể dự báo dòng tiền chính xác (ít nhất 5 năm).
Dòng tiền tự do (FCF) hàng năm (tỷ VNĐ)
3. Phương pháp So sánh Thị trường (Market Multiples)
Công thức: Giá trị DN = Multiple trung vị * Chỉ tiêu tương ứng.
Nhập EPS (VNĐ) của doanh nghiệp mục tiêu.
Dữ liệu các công ty so sánh (Comps)
Tên công ty | Giá trị/Vốn hóa | EPS/EBITDA/BV | Multiple |
---|
4. Phương pháp So sánh Giao dịch (Transaction Comps)
Công thức: Tương tự Market Comps, nhưng dựa trên các giao dịch M&A thực tế.
Nhập EBITDA (tỷ VNĐ) của doanh nghiệp mục tiêu.
Dữ liệu các giao dịch tương đương
Tên giao dịch | Giá trị giao dịch | EBITDA/EPS/BV | Multiple |
---|
5. Phương pháp Giá trị Sổ sách Điều chỉnh
Công thức: Giá trị DN = Sổ sách đã điều chỉnh (Tài sản điều chỉnh - Nợ điều chỉnh).
Các khoản điều chỉnh
Ví dụ: đánh giá lại tài sản cố định, giá trị thực tế cao hơn sổ sách.
Ví dụ: các khoản phải thu khó đòi, tồn kho kém chất lượng.
Ví dụ: nợ tiềm tàng.
Ví dụ: khoản nợ được xóa bỏ.
6. Phương pháp Lợi nhuận Thặng dư (Residual Income)
Công thức: RI = Lợi nhuận ròng - (r_e * Vốn chủ sở hữu), Giá trị DN = Vốn chủ sở hữu ban đầu + PV(RIs).